MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG CS-1600

MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG CS-1600

Model: CS - 1600

Hãng sản xuất: DIRUI INDUSTRIAL CO., LTD (Trung Quốc)

Chất lượng: EN ISO 9001: 2008, EN ISO 13485:2003 + AC: 2009

Hotline: 0979593888

Giá bán: Liên hệ

Mua ngay

Download

CS-1600 là máy phân tích sinh hóa tự động thế hệ mới với chức năng và công nghệ tiên tiến.

Đặc điểm nổi bật của máy:

  • Thiết kế dạng mô-đun, có thể nâng cấp linh hoạt.
  • Mỗi mô-đun có tốc độ lên tới 1600 xét nghiệm/giờ, tốc độ tối đa có thể lên tới 1760 xét nghiệm/giờ (với bộ xét nghiệm ISE – lựa chọn thêm).
  • Có thể kết nối với máy xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang CM-320 và hệ thống xử lý mẫu LA-60.
  • Hai khay thuốc thử với chức năng bảo quản lạnh, 134 vị trí thuốc thử.

Bộ xử lý và băng truyền tải mẫu (track) dung lượng lớn:

  • Thiết bị xử lý mẫu có thể tải 620 vị trí trong đó có 20 vị trí STAT (vị trí cấp cứu).
  • Chức năng STAT cho phép người dùng dễ dàng tiếp cận mẫu STAT.
  • Ba băng truyền tải mẫu: thường quy, STAT và trả mẫu đã sử dụng, giúp người dùng xử lý mẫu nhanh và hiệu quả hơn.
  • Thuận tiện hơn với chức năng hỗ trợ việc đặt rack mẫu ngẫu nhiên hai chiều.
  • Việc tải mẫu bằng băng truyền tự động mang lại cho thiết bị hoạt động hiệu quả và năng suất lớn.

 

Bộ ISE tích hợp (lựa chọn thêm):

  • Đo đồng thời gián tiếp K+, Na+, Cl-.
  • Tốc độ của một mô-đun đơn lên tới 160 xét nghiệm điện giải/giờ.
  • Tuổi thọ cao.

 

Hiệu chuẩn và QC:

  • Hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính.
  • 9 loại đường cong hiệu chuẩn để đáp ứng nhu cầu phân tích các xét nghiệm khác nhau.
  • Mỗi xét nghiệm hỗ trợ 10 chất hiệu chuẩn 10 mức khác nhau.
  • Chức năng truy vết hiệu chuẩn giúp giảm lỗi hệ thống.
  • QC hàng ngày, tháng tháng để đảm bảo độ ổn định và chính xác của kết quả.
  • Quy luật QC: Mặc định là các quy luật Westgard.
  • Biểu đồ QC: Mô tả và in biểu đồ L-J tương ứng.
  • Chức năng phân tích mất kiểm soát và lưu lại dữ liệu gốc.

 

Phần mềm thân thiện:

  • Phần mềm bằng giao diện tiếng Anh, thân thiện người dùng.
  • Chức năng tự giám sát giúp làm thông minh hóa hệ thống phân tích.
  • Truy vấn đa dữ liệu, thống kê và in báo cáo.
  • Thông tin bệnh nhân có thể nhập bằng cách quét mã vạch hoặc nhập thủ công.
  • Hỗ trợ mẫu báo cáo do người dùng tự quyết định và có sẵn lựa chọn cho nhiều định dạng báo cáo.

 

Chức năng tính toán và giám sát tiên tiến:

  • Chức năng giám sát: Quá dải tuyến tính, quá dải tham chiếu, giảm chất nền (substrate depletion), kiểm tra prozone, kiểm tra tuyến tính enzym.
  • Chức năng kiểm tra chỉ số huyết thanh để tránh ảnh hưởng bởi tán huyết (hemolysis), lipid máu cao (lipemic) và huyết thanh vàng (icteric).
  • Chương trình chống nhiễm chéo, ngăn ảnh hưởng từ các thuốc thử khác nhau.
  • Chức năng phản xạ có điều kiện có thể phát hiện và kiểm tra các xét nghiệm đã cài đặt trước một cách tự động một khi kết quả bị đánh giá lại.
  • Chức năng kiểm tra lại tự động giúp giảm gánh nặng cho người dùng.
  • Xử lý theo trình tự các cảnh báo phân tích và ưu tiên theo trình tự công việc.
  • Quản lý truy cập theo cấp độ giúp tăng cường an toàn cho hệ thống.

 

Thông số cơ bản:

Tốc độ

 

Tốc độ tối đa

7.040 xét nghiệm/giờ ( khi tích hợp 4 mô-đun cùng với ISE)

Tốc độ của mỗi mô-đun

1.600 xét nghiệm/giờ

Tốc độ nếu thêm bộ ISE (lựa chọn thêm)

1.760 xét nghiệm/giờ

Thông số

 

Bước sóng

340-800nm, 13 bước sóng

Vị trí thuốc thử

67 x 2 vị trí thuốc thử cho mỗi mô-đun

Cuvette thuốc thử

330 cuvette phản ứng cho mỗi mô-đun

Thể tích mẫu

1.5µL ~ 30 µL

Thể tích thuốc thử

15µL ~ 300 µL

Thể tích dung dịch phản ứng

150 µL ~  450 µL

Phương pháp ủ

Ủ tuần hoàn nước

Nhiệt độ bảo quản lạnh thuốc thử

50C ~ 150C

Hệ thống rửa

Tự động rửa cuvette

Hệ thống trộn

Trộn riêng sau khi chế thuốc thử

Kết nối LIS /HIS

Có hỗ trợ

Dải độ hấp thụ tuyến tính

0 Abs ~ 3.3 Abs

Điều kiện làm việc

 

Nguồn điện

220/260V ~ 50/60HZ

Kích thước (dài x rộng x cao)

1224mm x 1037mm x 1170mm

Trọng lượng

450kg (cho 01 Mô-đun chưa có hệ thống mẫu)

 

THÔNG TIN THÊM:

Nâng cấp linh hoạt

Thiết kế dạng mô-đun thông minh, có thể nâng cấp từ 2 đến 4 mô-đun theo yêu cầu tốc độ khác nhau.

Tốc độ tối đa:

Lên tới 7.040 xét nghiệm/giờ (04 mô-đun + bộ ISE)

Lên tới 5.280 xét nghiệm/giờ (03 mô-đun + bộ ISE)

Lên tới 3.520 xét nghiệm/giờ (02 mô-đun + bộ ISE)

Lên tới 1.760 xét nghiệm/giờ (01 mô-đun + bộ ISE)

 

Kết hợp với Máy xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang CM-320

Kết hợp với CM-320 sẽ thành một hệ thống xét nghiệm sinh hóa và miễn dịch hóa phát quang.

Có thể hỗ trợ các cấu hình khác nhau, lên tới 4 mô-đun CM-320/CS-1600, tốc độ cao hơn , phù hợp cho các phòng xét nghiệm quy mô từ trung bình đến lớn.

Tốc độ tối đa

1 CS-1600 + 1 CM-320

2 CS-1600 + 1 CM-320

3 CS-1600 + 1 CM-320

2 CS-1600 + 2 CM-320

1 CS-1600 + 3 CM-320

Xét nghiệm miễn dịch

320 xét nghiệm / giờ

320 xét nghiệm / giờ

320 xét nghiệm / giờ

640 xét nghiệm / giờ

960 xét nghiệm / giờ

Xét nghiệm sinh hóa

1600 xét nghiệm / giờ

3200 xét nghiệm / giờ

4800 xét nghiệm / giờ

3200 xét nghiệm / giờ

1600 xét nghiệm / giờ

Xét nghiệm sinh hóa (với bộ ISE)

1760 xét nghiệm / giờ

3520 xét nghiệm / giờ

5280 xét nghiệm / giờ

3520 xét nghiệm / giờ

1760 xét nghiệm / giờ

 

Kết hợp với Hệ thống xử lý mẫu LA-60

Kết hợp với Hệ thống xử lý mẫu LA-60, giúp hiện thực hóa một phòng xét nghiệm tiêu chuẩn sử dụng trí tuệ nhân tạo AI.

 

Cảm ơn bạn đã phản hồi. Chúng tôi sẽ kiểm duyệt trước khi đăng. Mời bạn tiếp tục truy cập website.